Ngũ đế là : Thanh Đế, Huỳnh Đế, Bạch Đế, Xích Đế và Hắc Đế. Quý vị xem theo bảng tra bên dưới để biết là mình là con của ông vua nào. Đây là căn cứ để quý vị có thể biết được số mệnh của mình.
Năm | Thiên can | Địa chi | Con nhà | Cung | Mạng | Khắc mạng |
1950-2010 | Canh | Dần | Thanh đế | Cấn | Tòng Bá Mộc | Lộ Bàn Thổ |
1951-2011 | Tân | Mẹo | Thanh đế | Ly | Tòng Bá Mộc | Lộ Bàn Thổ |
1952-2012 | Nhâm | Thìn | Hắc đế | |||
1953-2013 | Quý | Tị | Hắc đế | |||
1954-2014 | Giáp | Ngọ | Bạch đế | |||
1955-2015 | Ất | Mùi | Bạch đế | |||
1956-2016 | Bính | Thân | Xích đế | |||
1957-2017 | Đinh | Dậu | Xích đế | |||
1958-2018 | Mậu | Tuất | Thanh đế | |||
1959-2019 | Kỷ | Hợi | Thanh đế | |||
1960-2020 | Canh | Tý | Huỳnh đế | |||
1961-2021 | Tân | Sửu | Huỳnh đế | |||
1962-2022 | Nhâm | Dần | Bạch đế | |||
1963-2023 | Quý | Mẹo | Bạch đế | |||
1964-2024 | Giáp | Thìn | Xích đế | |||
1965 | Ất | Tị | Xích đế | |||
1966 | Bính | Ngọ | Hắc đế | |||
1967 | Đinh | Mùi | Hắc đế | |||
1968 | Mậu | Thân | Huỳnh đế | |||
1969 | Kỷ | Dậu | Huỳnh đế | |||
1970 | Canh | Tuất | Bạch đế | |||
1971 | Tân | Hợi | Bạch đế | |||
1972 | Nhâm | Tý | Thanh đế | |||
1973 | Quý | Sửu | Thanh đế | |||
1974 | Giáp | Dần | Hắc đế | |||
1975 | Ất | Mẹo | Hắc đế | |||
1976 | Bính | Thìn | Huỳnh đế | |||
1977 | Đinh | Tị | Huỳnh đế | |||
1978 | Mậu | Ngọ | Xích đế | |||
1979 | Kỷ | Mùi | Xích đế | |||
1980 | Canh | Thân | Thanh đế | |||
1981 | Tân | Dậu | Thanh đế | |||
1982 | Nhâm | Tuất | Hắc đế | |||
1983 | Quý | Hợi | Hắc đế | |||
1984 | Giáp | Tý | Bạch đế | |||
1985 | Ất | Sửu | Bạch đế | |||
1986 | Bính | Dần | Xích đế | |||
1987 | Đinh | Mẹo | Xích đế | |||
1988 | Mậu | Thìn | Thanh đế | |||
1989 | Kỷ | Tị | Thanh đế | |||
1990 | Canh | Ngọ | Huỳnh đế | |||
1991 | Tân | Mùi | Huỳnh đế | |||
1992 | Nhâm | Thân | Bạch đế | |||
1993 | Quý | Dậu | Bạch đế | |||
1994 | Giáp | Tuất | Xích đế | |||
1995 | Ất | Hợi | Xích đế | |||
1996 | Bính | Tý | Hắc đế | |||
1997 | Đinh | Sửu | Hắc đế | |||
1998 | Mậu | Dần | Huỳnh đế | |||
1999 | Kỷ | Mẹo | Huỳnh đế | |||
2000 | Canh | Thìn | Bạch đế | |||
2001 | Tân | Tị | Bạch đế | |||
2002 | Nhâm | Ngọ | Thanh đế | |||
2003 | Quý | Mùi | Thanh đế | |||
2004 | Giáp | Thân | Hắc đế | |||
2005 | Ất | Dậu | Hắc đế | |||
2006 | Bính | Tuất | Huỳnh đế | |||
2007 | Đinh | Hợi | Huỳnh đế | |||
2008 | Mậu | Tý | Xích đế | Càn | Thích Lịch Hỏa | Thiên Thượng Thủy |
2009 | Kỷ | Sửu | Xích đế | Đoài | Thích Lịch Hỏa | Thiên Thượng Thủy |
Giải thích về trạng thái cát hung của giọng nói trong thuật xem tướng
- 21:07 | 15/01/2024
Nếu chỉ đơn thuần dựa vào âm thanh to nhỏ để phán đoán giọng nói tốt xấu thì không toàn diện. Nội dung dựa vào ngũ hành Kim, Mộc, Thuỷ, Hoả, Thổ để chia giọng nói thành Kim thanh, Mộc Thanh, Thuỷ thanh, Hoá thanh, Thủy thanh, mỗi giọng nói đều mang đặc điểm riêng, như vậy thì có thể phán đoán vận mệnh của con người chính xác hơn. |
Con nhà Huỳnh Đế
- 16:48 | 06/01/2024
Người chịu ảnh hưởng của ông Huỳnh Đế thì tính tình hoạt động mãnh liệt, minh mẫn sáng láng, can đảm, liều lĩnh, gam dạ phi thường, thường tranh đấu quyết liệt, ích kỷ, ham đêm lợi mê danh. |
Con nhà Bạch Đế
- 16:45 | 06/01/2024
Người có tâm tính, tính khởi xướng khéo léo, ngoại giao giỏi lanh lợi, tiên đoán, tiên kiến. |
Con nhà Xích Đế
- 16:42 | 06/01/2024
Người có tính tình ngay thẳng uy nghiêm, thanh toán mọi việc một cách trôi chảy, trong kỷ luật, ít nói, nhưng không kiêu hãnh. |
Con nhà Hắc Đế
- 16:38 | 06/01/2024
Người có tính tình khô khan, nguội lạnh, giữ gìn, gắn bó, tích trữ của cải, nghiêm trang tu chỉnh, nhẫn nại mọi việc, đạm bạc đơn giản. |
Mệnh Ngũ đế là gì? Luận tính cách, hình tướng, vận mệnh qua mệnh Ngũ đế
- 16:34 | 06/01/2024
Theo đạo giáo thì Ngũ đế gồm có Thanh Đế, Huỳnh Đế, Bạch Đế, Xích Đế và Hắc Đế. Tùy theo mệnh Ngũ đế mà mỗi người lại có đặc điểm tính cách, hình tướng và số mệnh khác nhau... |