Lịch xem ngày tốt xấu theo phong thủy, âm dương ngũ hành


Tháng 12 năm 2025
23
Thứ ba
Đạo đức là sức mạnh của tâm hồn (Rousseau - Pháp)
Năm Ất Tỵ
Tháng Mậu Tý Ngày Bính Dần 04:49:03 Giờ Canh Dần
Tháng Mười một
04
Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ
Mệnh ngày:
Lư trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Tiết khí:
Đông chí
Giờ Hoàng Đạo
Mậu Tý (23h-1h)
Kỷ Sửu (1h-3h)
Nhâm Thìn (7h-9h)
Quý Tỵ (9h-11h)
Ất Mùi (13h-15h)
Mậu Tuất (19h-21h)
Xem ngày tốt xấu theo Trực - Trực Mãn
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Giáp Thân,Nhâm Thân,Nhâm Dần,Nhâm Thìn,Nhâm Thân,Nhâm Tuất
Xung tháng: Giáp Ngọ,Bính Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Tây
Hạc thần (Hướng xấu): Hướng Tây Bắc
Sao tốt
Thiên giải: Tốt mọi việc
Lộc mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Lộc khố: Tốt mọi việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Dịch mã: Tốt mọi việc nhất là xuất hành
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Sát cống: Tốt mọi việc, giải trừ các sao xấu trừ Kim thần thất sát
Sao xấu
Sát chủ: Xấu mọi việc
Quả tú: Xấu với giá thú
Thổ ôn: Kỵ động thổ, mở lối đi
Thiên cẩu: Kỵ xuất hành, cải táng, để mả
Hoang vu: Kị cất nhà, hôn thú
Thiên ma: Kỵ làm nhà cưới hỏi
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Đại Không Vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao: Thất
Ngũ hành:
Hỏa
Động vật:
Trư (con heo)

THẤT HỎA TRƯ
: Cảnh Thuần: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
 
- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
 
- Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
 
- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.
 
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
 
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế

Xem ngày khác

Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch tháng
lich thang
Hôm nay
thang sau
Phiếu thăm dò
Bạn thấy nội dung của BOIVIET như thế nào?
Bình thường
Hay
Hữu ích
Khác