Cổ nhân viết: Cam thời vọng viết:XEM NGÀY TỐT XẤU
THỜI GIA CÁT HUNG THẦN CHÚ THÍCH
Thiên bất đắc thời, nhật nguyệt vô quang;
Địa bất đắc thời, vạn vật bất sanh;
Thủy bất đắc thời, phong lãng bất tĩnh;
Nhân bất đắc thời, lợi lộ bất thông;
Quỷ bất đắc thời, địa ngục bất siêu;
Thần bất đắc thời, cầu chi bất linh.
Phàm tuyển dụng thiên tinh, tu yếu đắc thời, tắc phát phúc thần tốc.
Xuân thiên dụng mộc tinh, tử khí. Hạ thiên dụng hỏa tinh, la hầu.
Thu thiên dụng kim tinh. Đông thiên dụng thủy tinh, nguyệt bột.
Tứ quý dụng thổ tinh, kế đô. Vị chi đắc lệnh.
Quý Đăng Thiên Môn
Tứ Đại Cát Thời
Khí
Nhật CanGiờ
giáp
ất
bính
đinh
mậu
kỷ
canh
tân
nhâm
quý
Thời Chi
vũ thủy - xuân phân
mão dậu
tuất
hợi
sửu
mão dậu
dần
dần mão
thân
mùi
tị
tý ngọ mão dậu
xuân phân - cốc vũ
x
dậu
tuất
tý
dần thân
sửu dậu
dần thân
mão mùi
ngọ
thìn
dần thân tị hợi
cốc vũ - tiểu mãn
x
x
x
dậu hợi
sửu mùi
tý thân
sửu mùi
dần ngọ
tị
mão
thìn tuất sửu mùi
tiểu mãn - hạ chí
x
x
tuất
thân tuất
tý ngọ
mùi hợi
tý ngọ
sửu tị
dần thìn
dần
tý ngọ mão dậu
hạ chí - đại thử
x
tuất
dậu
mùi
tị hợi
ngọ tuất
tị hợi
tý thìn
sửu mão
x
dần thân tị hợi
đại thử - xử thử
x
dậu
thân
ngọ
thìn tuất
tị
thìn tuất
mão hợi
tý dần
dần
thìn tuất sửu mùi
xử thử - thu phân
dậu
thân
mùi
tị
mão dậu
thìn
mão dậu
tuất
hợi
sửu
tý ngọ mão dậu
thu phân - sương hàng
dần thân
mão mùi
ngọ
thìn
x
mão
x
dậu
tuất
tý
dần thân tị hợi
sương hàng - tiểu tuyết
sửu mùi
dần ngọ
mão tị
mão
x
x
x
x
dậu
dậu hợi
thìn tuất sửu mùi
tiểu tuyết - đông chí
tý ngọ
sửu tị
dần thìn
x
x
x
x
x
x
thân tuất
tý ngọ mão dậu
đông chí - đại hàn
tị hợi
tý thìn
sửu
mão
x
thìn
x
x
x
mùi dậu
dần thân tị hợi
đại hàn - vũ thủy
thìn tuất
mão hợi
tý
dần
x
mão
x
x
thân
ngọ thân
thìn tuất sửu mùi
Ghi chú
x: là vị trí thời thần không ứng dụng. Quý Đăng Thiên Môn & Tứ Đại Cát Thời đều dùng để giải hung thần.
1
Âm Quý Nhân
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, ca quyết:
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
'Ất quý tại thử Kỷ hầu hương,'
'Bính trư Đinh kê tân ngộ mã,'
'Nhâm xà Quý thố chúc âm phương.'
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
sửu
tý
hợi
dậu
mùi
thân
mùi
ngọ
tị
mão
2
Dịch Mã
Lịch lệ chi ngày gặp chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
dần
hợi
thân
tị
dần
hợi
thân
tị
dần
hợi
thân
tị
3
Dương Quý Nhân
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, ca quyết:
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
'Ất hầu Kỷ thử Bính kê phương,'
'Đinh trư Quý xà Nhâm thị thố,'
'lục Tân phùng hổ Quý vi Dương.'
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
ngọ
thân
dậu
hợi
sửu
tý
sửu
dần
mão
tị
4
Đế Vượng
Cát thần tại Đế Vượng vị trên cung Trường Sinh. Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
mão
dần
ngọ
tị
ngọ
tị
dậu
thân
tý
hợi
5
Đường Phù
Luận trên cung Trường Sinh, can ngày gặp chi giờ như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
dậu
tuất
tý
sửu
tý
sửu
mão
thìn
ngọ
mùi
6
Hỷ Thần
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, thi lệ:
'ất canh nhật kiền phương, tuất thời;'
'bính tân nhật khôn phương, thân thời;'
'đinh nhâm nhật ly phương, ngọ thời;'
'mậu quý nhật tốn phương, thìn thời.'
7
Hữu Bật
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
tuất
mùi
sửu
thìntuất
mùi
sửu
thìntuất
mùi
sửu
thìntuất
mùi
sửu
thìn
8
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thời Hoàng Đạo, cũng còn gọi là Nguyệt Tiên hay Phúc Đức Tinh. Lịch lệ:
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
tý
dần
thìn
ngọ
thân
tuất
tý
dần
thìn
ngọ
thân
tuất
9
Kim Tinh
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
ngọ
sửu
tuấttị
mùi
dần
hợingọ
tý
dậutị
mùi
dần
hợi
10
La Thiên Đại Tiến
Cát thần luận trên cung Trường Sinh. Thi lệ viết:
Cùng nghĩa trong thi lệ khác:
'đinh nhâm phùng dậu vi đại tiến, phàm sự phùng chi đại cát lợi.'
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
'đinh nhâm nhật dậu phú quý trường; bính tân nhật tại ngọ thời thượng;'
'mậu quý nhị nhật tý thời phúc; bách sự phùng thử phú quý trường.'
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
tý
mão
ngọ
dậu
tý
tý
mão
ngọ
dậu
tý
11
La Văn
12
Lục Hợp
Chi ngày hợp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
sửu
tý
hợi
tuất
dậu
thân
mùi
ngọ
tị
thìn
mão
dần
13
Minh Đường Hoàng Đạo
Thời Hoàng Đạo, cũng còn gọi là Minh Phụ hay Quí Nhân Tinh. Lịch lệ ngày:
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
dậu
hợi
sửu
mão
tị
mùi
dậu
hợi
sửu
mão
tị
mùi
14
Minh Tinh
Thông Thư tải minh tinh thủ hộ thời:
15
Mộc Tinh
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
dần
hợitị
tý
dậumão
mùi
dần
hợithìn
tý
dậumão
mùi
16
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thời Hoàng Đạo, cũng còn gọi là Thiên Khai hay Thiếu Vi Tinh. Lịch lệ:
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
mão
tị
mùi
dậu
hợi
sửu
mão
tị
mùi
dậu
hợi
sửu
Thiên khai tinh: chỉ lợi an táng, bất lợi nê táo; trừ thử ngoại bách sự đại cát, cầu vọng đại thành, xuất hành hữu hoạnh tài.
17
Ngũ Hợp
Cũng còn gọi là Can hợp cát thời. Thiên Can ngày hợp với Thiên Can giờ như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Can giờ
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
18
Ngũ Phù
Cát thần tại Lâm Quan vị trên cung Trường Sinh. Cũng là Nhật Lộc. Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
dần
mão
tị
ngọ
tị
ngọ
thân
dậu
hợi
tý
19
Nhật Lộc
Cát thần tại Lâm Quan vị trên cung Trường Sinh. Cũng còn gọi là Lộc Nguyên hay Bát Lộc. Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
dần
mão
tị
ngọ
tị
ngọ
thân
dậu
hợi
tý
20
Phúc Tinh Quí Nhân
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, nghĩa lệ:
21
Quốc Ấn
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
tuất
hợi
sửu
dần
sửu
dần
thìn
tị
mùi
thân
22
Tả Phụ
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
dần
hợithân
tị
dần
hợithân
tị
dần
hợithân
tị
dần
hợithân
tị
23
Tam Hợp
Chi ngày và chi giờ hợp theo Tam Hợp cách liệt kê như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
thân
thìndậu
tịtuất
ngọmùi
hợitý
thânsửu
dậutuất
dầnmão
hợithìn
týsửu
tịngọ
dầnmùi
mão
24
Tam Kỳ Quí Nhân
Cổ quyết viết:
25
Thái Âm
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
sửu
tuấtngọ
sửu
tuấtdần
hợingọ
sửu
tuấtngọ
sửu
tuấtdần
hợingọ
26
Thái Dương
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
mùi
tý
dậuthìn
thân
mão
mùi
thân
thìn
thân
mão
27
Tham Lang
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
dậu
ngọ
mão
dậu
ngọ
mão
dậu
ngọ
mão
dậu
ngọ
mão
28
Thanh Long Hoàng Đạo
Thời Hoàng Đạo, cũng còn gọi là Thiên Quý hay Thái Ất Tinh. Lịch lệ:
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
thân
tuất
tý
dần
thìn
ngọ
thân
tuất
tý
dần
thìn
ngọ
Thiên quý tinh: quý nhân tác nhất thiết sự đại cát, bách tính tác dụng bình bình. Vãng bỉ phương phùng quý nhân, sở tác đại cát, cầu quan định đắc.
29
Thiên Ất Quí Nhân
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, ca quyết viết:
Gồm cả Dương Quí Nhân và Âm Quý Nhân.
30
Thiên Đức Hoàng Đạo
Thời Hoàng Đạo, cũng còn gọi là Thiên Đức hay Bảo Quang Tinh. Lịch lệ:
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
sửu
mão
tị
mùi
dậu
hợi
sửu
mão
tị
mùi
dậu
hợi
Thiên đức tinh: sở tác nhất thiết đại cát, cầu vọng đại thành. vãng bỉ phương phùng từ tâm nhân, hữu hỉ sự.
31
Thiên Quan Quí Nhân
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch lệ ngày:
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
dậu
thân
tý
hợi
mão
dần
ngọ
tị
sửu
mùithìn
tuất
32
Thiên Xá
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
mão
sửu
hợidậu
mùi
tị
mão
sửu
hợidậu
sửu
mùithìn
tị
33
Thời Kiến
Lịch lệ chi ngày cùng gặp chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
34
Thủy Tinh
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
tý
dậumùi
dần
hợisửu
tuấttị
tý
dậungọ
dần
hợisửu
tuấttị
35
Tiến Quý
36
Trường Sinh
Trên cung trường sinh, nếu ngũ hành là dương thì thuận hành & nếu ngũ hành là âm thì nghịch hành.
Ngũ hành
trường
sinhmộc
dụcquan
đớilâm
quanđế
vượngsuy
bệnh
tử
mộ
tuyệt
thai
dưỡng
dương mộc
hợi
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
âm mộc
ngọ
tị
thìn
mão
dần
sửu
tý
hợi
tuất
dậu
thân
mùi
dương hỏa
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
tý
sửu
âm hỏa
dậu
thân
mùi
ngọ
tị
thìn
mão
dần
sửu
tý
hợi
tuất
dương thổ
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
tý
sửu
âm thổ
dậu
thân
mùi
ngọ
tị
thìn
mão
dần
sửu
tý
hợi
tuất
dương kim
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
tý
sửu
dần
mão
thìn
âm kim
tý
hợi
tuất
dậu
thân
mùi
ngọ
tị
thìn
mão
dần
sửu
dương thủy
thân
dậu
tuất
hợi
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
âm thủy
mão
dần
sửu
tý
hợi
tuất
dậu
thân
mùi
ngọ
tị
thìn
Như vậy cát tinh tại Trường Sinh vị. Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
hợi
ngọ
dần
dậu
dần
dậu
tị
tý
thân
mão
37
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thời Hoàng Đạo, cũng còn gọi là Nhật Tiên hay Phượng Liễn Tinh. Lịch lệ:
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
ngọ
thân
tuất
tý
dần
thìn
ngọ
thân
tuất
tý
dần
thìn
Nhật tiên tinh: tòng dần chí thân thời dụng sự đại cát, tòng dậu thời chí sửu thời dụng sự bất lợi. Vãng bỉ phương phùng thiếu niên.
38
Tướng Tinh
Thi lệ viết:
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
tý
dậu
ngọ
mão
tý
dậu
ngọ
mão
tý
dậu
ngọ
mão
39
Tỷ Kiên
Ngày và giờ có cùng thiên can, cho nên, gọi là ngang vai.
40
Văn Xương
Cổ quyết viết:
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
tị
ngọ
thân
dậu
thân
dậu
hợi
tý
dần
mão
41
Vũ Khúc
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
sửu
thìntuất
mùi
sửu
thìntuất
mùi
sửu
thìntuất
mùi
sửu
thìntuất
mùi
Thời Gia Hung Thần Chú Thích
1
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thời Hắc Đạo, cũng còn gọi là Thiên Sát Tinh. Lịch lệ:
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
dần
thìn
ngọ
thân
tuất
tý
dần
thìn
ngọ
thân
tuất
tý
Thiên sát tinh: chỉ nghi hành binh, xuất chiến, tế tự, xuất liệp cát; thử ngoại bách sự bất lợi. Vãng bỉ phương phùng huệ hành nhân, hữu hỉ sự.
2
Câu Trần Hắc Đạo
Thời Hắc Đạo, cũng còn gọi là Địa Ngục Tinh.Lịch lệ:
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
mùi
dậu
hợi
sửu
mão
tị
mùi
dậu
hợi
sửu
mão
tị
Địa ngục tinh: sở tòng nhất thiết sự hữu thủy vô chung, tiên hỉ hậu hung, bất lợi. Vãng bỉ phương phùng khẩu thiệt sự, khởi tạo, an táng phạm thử tuyệt tự, xuất hành nhất khứ vô quy.
3
Chu Tước Hắc Đạo
Thời Hắc Đạo, cũng còn gọi là Thiên Tụng Tinh. Lịch lệ:
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
hợi
sửu
mão
tị
mùi
dậu
hợi
sửu
mão
tị
mùi
dậu
Thiên tụng tinh: công nhân, quân nhân dụng sự cát, bách tính bình bình, kị tụng sự, khởi tạo. Vãng bỉ phương lộ phùng công nhân tranh sự dã.
4
Cô Thần
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
tuất
hợi
tý
sửu
dần
tý
mãothìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
5
Cổ Mộ Sát
Lịch lệ ngày:
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
tị
sửu
dậu
tị
sửu
dậu
tị
sửu
dậu
tị
sửu
dậu
6
Cửu Xú
Lịch lệ:
7
Địa Binh
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
ngọ
thìn
dần
tý
tuấtthân
ngọ
thìn
dần
tý
tuấtthân
8
Hà Khôi
Chi ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
dậu
thìn
hợi
ngọ
sửu
thân
mão
tuất
tị
tý
mùi
dần
9
Hỏa Tinh
Thi viết:
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
'bát tải tu phòng ngũ khẩu vong,'
'quan tụng hỏa tai điền địa tận,'
'gia môn bất tín định phân trương.'
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
thân
thân
mão
tý
dậuthìn
thân
mùi
mão
tý
dậuthìn
10
Huyền Vũ Hắc Đạo
Thời Hắc Đạo, cũng còn gọi là Nguyên Vũ hay Thiên Ngục Tinh. Lịch lệ:
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
tị
mùi
dậu
hợi
sửu
mão
tị
mùi
dậu
hợi
sửu
mão
Thiên ngục tinh: quân tử dụng sự hợp thiên đạo bách sự cát, tiểu nhân dụng sự đại hung. Kị từ tụng, bác hí.
11
Kế Đô
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
mão
thìn
thân
thìn
thân
mão
mão
thân
thìn
thân
12
Kiếp Sát
Trong Tam Sát: Kiếp Sát, Tai Sát, Nhật Sát; chỉ kị Kiếp Sát. Lịch lệ:
Chi ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
tị
dần
hợi
thân
tị
dần
hợi
thân
tị
dần
hợi
thân
13
La Hầu
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
tị
dần
hợingọ
ngọ
sửu
tuấttị
sửu
tuấtngọ
ngọ
sửu
tuất
14
La Thiên Đại Thoái
Hung thần luận trên cung Trường Sinh. Thi lệ viết:
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
tị
thân
hợi
dần
tị
tị
thân
hợi
dần
tị
15
Lôi Binh
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
thìn
dần
tuất
thân
ngọ
thìn
dần
tuất
thân
ngọ
16
Lục Mậu
Những giờ có can chi:
17
Ngũ Bất Ngộ
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, thần sát khởi lệ:
Thời can khắc nhật can thành hung, bất nghi sự.
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Can giờ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
18
Ngũ Quỷ
Ngao Đầu Thông Thư, thi lệ:
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
tị
ngọdần
mãotý
sửutuất
hợithân
dậutị
ngọdần
mãotý
sửutuất
hợithân
dậu
19
Nhật Mộ
Tuyển Trạch Thông Đức Loại Tình, án lệ:
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
mùi
tuất
tuất
sửu
tuất
sửu
sửu
thìn
thìn
mùi
20
Quả Tú
Chi ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
tý
sửu
dần
mão
21
Thập Ác Đại Bại
Những giờ có can chi:
22
Thiên Binh
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
dần
tý
tuấtthân
ngọ
thìn
dần
tý
tuấtthân
ngọ
thìn
23
Thiên Cẩu Hạ Thực
Chi ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
hợi
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
24
Thiên Cương
Chi ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
mão
tuất
tị
tý
mùi
dần
dậu
thìn
hợi
ngọ
sửu
thân
25
Thiên Hình Hắc Đạo
Thời Hắc Đạo, cũng còn gọi là Thiên Hình Tinh. Lịch lệ:
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
tuất
tý
dần
thìn
ngọ
thân
tuất
tý
dần
thìn
ngọ
thân
Thiên hình tinh: nhược thị quan viên, quân lữ dụng sự cát, bách tính dụng sự bình bình. vãng bỉ phương lộ phùng ác nhân, bất lợi xuất hành, từ tụng.
26
Thiên Lao Hắc Đạo
Thời Hắc Đạo, cũng còn gọi là Tỏa Thần Tinh. Lịch lệ:
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
thìn
ngọ
thân
tuất
tý
dần
thìn
ngọ
thân
tuất
tý
dần
Tỏa thần tinh: âm nhân dụng sự hợp thiên đạo, bỉ phương phùng nhân hiếu tử.
27
Thiên Tặc
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
thân
tý
thândần
dần
dậu
dậu
tý
mãomão
dần
tịdần
28
Thổ Tinh
Thi lệ viết:
Đoạn khác viết:
'sanh tai tác họa thái vô tình,'
'thủy hỏa đao binh nhất tề chí,'
'thời nhật phùng chi ác sự sanh.'
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
'họa sự đa đoan nại nhược hà,'
'ôn dịch sang thư thời kiến huyết,'
'tiên phòng tiểu khẩu cập ông bà.'
Can ngày
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Chi giờ
thìn
mão
mùi
tị
tý
dậuthìn
dần
hợimùi
tị
tý
dậu
29
Thời Hại
Chi ngày hại chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
mùi
ngọ
tị
thìn
mão
dần
sửu
tý
hợi
tuất
dậu
thân
30
Thời Hình
Chi ngày hình chi giờ.
Chi hình có lục hình, tam hình, nhị hình, và tự hình:
Tuyển trạch gia thư viết:
31
Thời Phá
Chi ngày phá chi giờ; cũng còn gọi là Nhật Phá, tức xung đối nhau. Chi ngày xung chi giờ như sau:
Chi ngày
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
Chi giờ
ngọ
mùi
thân
dậu
tuất
hợi
tý
sửu
dần
mão
thìn
tị
32
Triệt Lộ Không Vong
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch ca viết:
Triệt lộ không vong là phế thời; cát bất thành cát; hung bất thành hung.
'ất canh ngọ mùi bất kham cầu;'
'bính tân thìn tị hà lao vấn;'
'đinh nhâm dần mão nhất tràng ưu;'
'mậu quý tý sửu cao đường tọa;'
'thời phạm không vong vạn sự hưu.'
33
Tuần Trung Không Vong
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch lệ viết:
'Giáp tuất tuần thân dậu thời;'
'Giáp thân tuần ngọ mùi thời;'
'Giáp ngọ tuần thìn tị thời;'
'Giáp thìn tuần dần mão thời;'
'Giáp dần tuần tý sửu thời.'
Tên gọi và ý nghĩa của 24 Tiết khí trong năm
- 23:44 | 21/02/2024
Khi xem thời gian trên những tấm lịch treo tường, chúng ta thường bắt gặp cụm từ “tiết khí”. Theo đó, mỗi một năm sẽ có 24 khí tiết tương ứng với 4 mùa xuân, hạ, thu, đông. Thế nhưng không được mấy người hiểu chính xác cụm từ này có ý nghĩa gì? Cách tính của chúng như thế nào? |
NGUYÊN CHẨN (779-831) 24 bài thơ ngũ ngôn luật về 24 tiết khí
- 20:28 | 09/02/2024
24 bài thơ ngũ ngôn luật về 24 tiết khí, được cho là của tác giả Nguyên Chẩn, nhà thơ đời Trung Đường. |
Ngày xấu tính theo các mùa
- 08:11 | 08/02/2024
Ngày xấu tính theo các mùa như ngày Đại Sát, Sát Sư, Ma Ốc ... |
24 Tiết Khí
- 00:56 | 07/02/2024
Hệ thống 24 Tiết khí (chu kỳ mặt trời) (tiếng Trung: 节气; bính âm: jiéqì) là một trong những thành phần cốt lõi của lịch âm dương Trung Quốc. Hệ thống này chia hoàng đạo của Trái đất khi nó quay quanh Mặt trời thành 24 phần 15° và đảm bảo sự đồng bộ hóa lịch với sự bắt đầu của các mùa. |
Tháng nhuận trong âm dương lịch
- 23:54 | 22/01/2024
Lịch Hồi giáo (có từ cách đây 5.000 năm) là lịch âm thuần túy. Loại lịch này chia mỗi năm làm 12 tháng, mỗi tháng là một chu kỳ trăng tròn - khuyết, dựa theo sự chuyển động của Mặt trăng quay quanh Trái đất. |
Giờ Qúy Nhân Đăng Thiên Môn
- 19:19 | 15/01/2024
Giờ Quý Nhân Đăng Thiên Môn hay còn gọi là giờ Thiên Ất Quý Nhân là giờ may mắn nhất trong ngày. |
Thần sát cát hung trong Lịch Vạn Sự
- 19:16 | 15/01/2024
Thần sát cát hung trong Lịch Vạn Sự |
Ngày giờ: Hoàng đạo - Hắc đạo
- 18:38 | 15/01/2024
Hoàng đạo trong thiên văn học cổ đại (còn có tên là Thiên Hoàng Đạo) tức là quỹ đạo chuyển động của mặt trời trên bầu trời mà người xưa qua sát được. |
Hoàng Đạo và Hắc Đạo
- 12:52 | 15/01/2024
HOÀNG ĐẠO VÀ HẮC ĐẠO LẬP THÀNH |
CÁC TIẾT KHÍ TRONG NĂM
- 20:51 | 06/01/2024
Tiết khí chính là 24 điểm đặc biệt trên quỹ đạo của Trái Đất xung quanh Mặt Trời, mỗi điểm cách nhau 15°. Tiết khí được sử dụng trong công tác lập lịch của các nền văn minh phương đông cổ đại như Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên và Việt Nam để đồng bộ hóa các mùa trong một năm. Tiết khí cũng được gọi đơn giản là “tiết”. |