Muốn nghiên cứu về LƯU NHẬT PHI TINH trước tiên phải nắm rõ công thức bài bố LƯU NHẬT PHI TINH.
Đầu tiên ta tra ngày Giáp Tý của 6 Trung khí:
- Vũ Thủy
- Cốc Vũ
- Hạ Chí
- Xữ Thử
- Sương Giáng
- Đông Chí
Sáu Trung khí này phân chia thành 3 Âm và 3 Dương. Kinh viết: Đông chí nhất Dương sinh. Hạ chí nhất Dương sinh là thế.
*** ĐÔNG CHÍ – VŨ THỦY – CỐC VŨ thuộc Dương.
*** HẠ CHÍ – XỮ THỬ - SƯƠNG GIÁNG thuộc Âm.
Vì các Sao của mỗi ngày bay nhập vào Trung Cung có phân biệt Âm – Dương, nên cũng hình thành 2 công thức khác nhau.
*** DƯƠNG THỨC:
- Ngày Giáp Tý sau Đông Chí lấy Nhất Bạch nhập Trung cung, Ngày Ất Sửu lấy Nhị Hắc nhập Trung cung … Cứ như thế cho đến ngày cuối của hoa giáp là Quí Hợi thì dừng.
- Ngày Giáp Tý sau Vũ Thủy lấy sao Thất Xích nhập trung cung, Ngày Ất Sửu lấy Bát Bạch nhập Trung cung … Cứ như thế cho đến ngày cuối của hoa giáp là Quí Hợi thì dừng.
- Ngày Giáp Tý sau Cốc Vũ lấy sao Tứ Lục nhập trung cung, Ngày Ất Sửu lấy Ngũ Hoàng nhập Trung cung … Cứ như thế cho đến ngày cuối của hoa giáp là Quí Hợi thì dừng.
Như trên ta thấy công thức trị nhật của Dương Thức phi tinh mỗi ngày là bay Thuận.
*** ÂM THỨC:
- Ngày Giáp Tý sau Hạ Chí lấy Cữu Tử nhập Trung cung, Ngày Ất Sửu lấy Bát Bạch nhập Trung cung … Cứ như thế cho đến ngày cuối của hoa giáp là Quí Hợi thì dừng.
- Ngày Giáp Tý sau Xử Thử lấy sao Tam Bích nhập trung cung, Ngày Ất Sửu lấy Nhị Hắc nhập Trung cung … Cứ như thế cho đến ngày cuối của hoa giáp là Quí Hợi thì dừng.
- Ngày Giáp Tý sau Sương Giáng lấy sao Lục Bạch nhập trung cung, Ngày Ất Sửu lấy Ngũ Hoàng nhập Trung cung … Cứ như thế cho đến ngày cuối của hoa giáp là Quí Hợi thì dừng.
Như trên ta thấy công thức trị nhật của Âm Thức phi tinh mỗi ngày là bay Nghịch.
Đễ Các Bạn tiện tra cứu, Tôi xin lập thành bảng tra Lưu Nhật Phi Tinh
Ngày |
Đông Chí |
Vũ Thủy |
Cốc Vũ |
Hạ Chí |
Xữ Thử |
Sương Giáng |
Giáp Tý |
Nhất Bạch |
Thất Xích |
Tứ Lục |
Cữu Tử |
Tam Bích |
Lục Bạch |
Ất Sửu |
Nhị Hắc |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Nhị Hắc |
Ngũ Hoàng |
Bính Dần |
Tam Bích |
Cữu Tử |
Lục Bạch |
Thất Xích |
Nhất Bạch |
Tứ Lục |
Đinh Mẹo |
Tứ Lục |
Nhất Bạch |
Thất Xích |
Lục Bạch |
Cữu Tử |
Tam Bích |
Mậu Thìn |
Ngũ Hoàng |
Nhị Hắc |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Nhị Hắc |
Kỹ Tỵ |
Lục Bạch |
Tam Bích |
Cữu Tử |
Tứ Lục |
Thất Xích |
Nhất Bạch |
Canh Ngọ |
Thất Xích |
Tứ Lục |
Nhất Bạch |
Tam Bích |
Lục Bạch |
Cữu Tử |
Tân Mùi |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Nhị Hắc |
Nhị Hắc |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Nhâm Thân |
Cữu Tử |
Lục Bạch |
Tam Bích |
Nhất Bạch |
Tứ Lục |
Thất Xích |
Quí Dậu |
Nhất Bạch |
Thất Xích |
Tứ Lục |
Cữu Tử |
Tam Bích |
Lục Bạch |
Giáp Tuất |
Nhị Hắc |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Nhị Hắc |
Ngũ Hoàng |
Ất Hợi |
Tam Bích |
Cữu Tử |
Lục Bạch |
Thất Xích |
Nhất Bạch |
Tứ Lục |
Bính Tý |
Tứ Lục |
Nhất Bạch |
Thất Xích |
Lục Bạch |
Cữu Tử |
Tam Bích |
Đinh Sửu |
Ngũ Hoàng |
Nhị Hắc |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Nhị Hắc |
Mậu Dần |
Lục Bạch |
Tam Bích |
Cữu Tử |
Tứ Lục |
Thất Xích |
Nhất Bạch |
Kỹ Mẹo |
Thất Xích |
Tứ Lục |
Nhất Bạch |
Tam Bích |
Lục Bạch |
Cữu Tử |
Canh Thìn |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Nhị Hắc |
Nhị Hắc |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Tân Tỵ |
Cữu Tử |
Lục Bạch |
Tam Bích |
Nhất Bạch |
Tứ Lục |
Thất Xích |
Nhâm Ngọ |
Nhất Bạch |
Thất Xích |
Tứ Lục |
Cữu Tử |
Tam Bích |
Lục Bạch |
Quí Mùi |
Nhị Hắc |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Nhị Hắc |
Ngũ Hoàng |
Giáp Thân |
Tam Bích |
Cữu Tử |
Lục Bạch |
Thất Xích |
Nhất Bạch |
Tứ Lục |
Ất Dậu |
Tứ Lục |
Nhất Bạch |
Thất Xích |
Lục Bạch |
Cữu Tử |
Tam Bích |
Bính Tuất |
Ngũ Hoàng |
Nhị Hắc |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Nhị Hắc |
Đinh Hợi |
Lục Bạch |
Tam Bích |
Cữu Tử |
Tứ Lục |
Thất Xích |
Nhất Bạch |
Mậu Tý |
Thất Xích |
Tứ Lục |
Nhất Bạch |
Tam Bích |
Lục Bạch |
Cữu Tử |
Kỹ Sửu |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Nhị Hắc |
Nhị Hắc |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Canh Dần |
Cữu Tử |
Lục Bạch |
Tam Bích |
Nhất Bạch |
Tứ Lục |
Thất Xích |
Tân Mẹo |
Nhất Bạch |
Thất Xích |
Tứ Lục |
Cữu Tử |
Tam Bích |
Lục Bạch |
Nhâm Thìn |
Nhị Hắc |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Nhị Hắc |
Ngũ Hoàng |
Quí Tỵ |
Tam Bích |
Cữu Tử |
Lục Bạch |
Thất Xích |
Nhất Bạch |
Tứ Lục |
Giáp Ngọ |
Tứ Lục |
Nhất Bạch |
Thất Xích |
Lục Bạch |
Cữu Tử |
Tam Bích |
Ất Mùi |
Ngũ Hoàng |
Nhị Hắc |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Nhị Hắc |
Bính Thân |
Lục Bạch |
Tam Bích |
Cữu Tử |
Tứ Lục |
Thất Xích |
Nhất Bạch |
Đinh Dậu |
Thất Xích |
Tứ Lục |
Nhất Bạch |
Tam Bích |
Lục Bạch |
Cữu Tử |
Mậu Tuất |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Nhị Hắc |
Nhị Hắc |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Kỹ Hợi |
Cữu Tử |
Lục Bạch |
Tam Bích |
Nhất Bạch |
Tứ Lục |
Thất Xích |
Canh Tý |
Nhất Bạch |
Thất Xích |
Tứ Lục |
Cữu Tử |
Tam Bích |
Lục Bạch |
Tân Sửu |
Nhị Hắc |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Nhị Hắc |
Ngũ Hoàng |
Nhâm Dần |
Tam Bích |
Cữu Tử |
Lục Bạch |
Thất Xích |
Nhất Bạch |
Tứ Lục |
Quí Mẹo |
Tứ Lục |
Nhất Bạch |
Thất Xích |
Lục Bạch |
Cữu Tử |
Tam Bích |
Giáp Thìn |
Ngũ Hoàng |
Nhị Hắc |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Nhị Hắc |
Ất Tỵ |
Lục Bạch |
Tam Bích |
Cữu Tử |
Tứ Lục |
Thất Xích |
Nhất Bạch |
Bính Ngọ |
Thất Xích |
Tứ Lục |
Nhất Bạch |
Tam Bích |
Lục Bạch |
Cữu Tử |
Đinh Mùi |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Nhị Hắc |
Nhị Hắc |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Mậu Thân |
Cữu Tử |
Lục Bạch |
Tam Bích |
Nhất Bạch |
Tứ Lục |
Thất Xích |
Kỹ Dậu |
Nhất Bạch |
Thất Xích |
Tứ Lục |
Cữu Tử |
Tam Bích |
Lục Bạch |
Canh Tuất |
Nhị Hắc |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Nhị Hắc |
Ngũ Hoàng |
Tân Hợi |
Tam Bích |
Cữu Tử |
Lục Bạch |
Thất Xích |
Nhất Bạch |
Tứ Lục |
Nhâm Tý |
Tứ Lục |
Nhất Bạch |
Thất Xích |
Lục Bạch |
Cữu Tử |
Tam Bích |
Quí Sửu |
Ngũ Hoàng |
Nhị Hắc |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Nhị Hắc |
Giáp Dần |
Lục Bạch |
Tam Bích |
Cữu Tử |
Tứ Lục |
Thất Xích |
Nhất Bạch |
Ất Mẹo |
Thất Xích |
Tứ Lục |
Nhất Bạch |
Tam Bích |
Lục Bạch |
Cữu Tử |
Bính Thìn |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Nhị Hắc |
Nhị Hắc |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Đinh Tỵ |
Cữu Tử |
Lục Bạch |
Tam Bích |
Nhất Bạch |
Tứ Lục |
Thất Xích |
Mậu Ngọ |
Nhất Bạch |
Thất Xích |
Tứ Lục |
Cữu Tử |
Tam Bích |
Lục Bạch |
Kỹ Mùi |
Nhị Hắc |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Nhị Hắc |
Ngũ Hoàng |
Canh Thân |
Tam Bích |
Cữu Tử |
Lục Bạch |
Thất Xích |
Nhất Bạch |
Tứ Lục |
Tân Dậu |
Tứ Lục |
Nhất Bạch |
Thất Xích |
Lục Bạch |
Cữu Tử |
Tam Bích |
Nhâm Tuất |
Ngũ Hoàng |
Nhị Hắc |
Bát Bạch |
Ngũ Hoàng |
Bát Bạch |
Nhị Hắc |
Quí Hợi |
Lục Bạch |
Tam Bích |
Cữu Tử |
Tứ Lục |
Thất Xích |
Nhất Bạch |
Mười Sửu – Đức Trọng
Giải mã sự may rủi từ các con số Phi tinh đồ từ 1 đến 9
- 09:25 | 08/01/2024
Từng con số Phi tinh đồ mang một ý nghĩa tượng trưng riêng mà bạn cần ghi nhớ để áp dụng đúng cho phong thủy nhà ở. |
Cửu cung phi tinh và cách tính mệnh phi tinh để DỰ ĐOÁN VẬN MỆNH
- 09:22 | 08/01/2024
Cửu cung phi tinh có nhiều ứng dụng cả dương trạch và âm trạch. Nó mang tới những dự đoán vận mệnh chính xác và cách hóa giải hữu ích cho con người, nhằm hướng tới cuộc sống tốt đẹp hơn. |
Cách tính Cửu cung phi tinh theo năm, tháng, ngày giờ đơn giản nhất
- 08:37 | 08/01/2024
Cách tính Cửu cung phi tinh theo năm, tháng, ngày, giờ như thế nào? Lập tinh bàn chính xác là kĩ năng rất quan trọng trong nghiên cứu phong thủy Huyền không. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn cách làm đơn giản nhất. |
Lường Thiên Xích là gì? Cách xác định chiều của Lường Thiên Xích khi lập tinh bàn
- 08:33 | 08/01/2024
Lường Thiên Xích là gì? Lường Thiên Xích có tác dụng gì? Làm thế nào để xách định được chiều đi của Lường Thiên Xích? Tất cả có trong bài viết sau. |
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CỬU CUNG PHI TINH THÁI TUẾ SƠN ĐẦU BẠCH TINH QUYẾT
- 11:06 | 07/01/2024
Dùng để tính Năm tháng làm nhà gặp sao tốt đến tọa,hướng |
Lưu niên - nguyệt phi tinh
- 10:50 | 07/01/2024
Muốn cấu thành Tinh Bàn hoàn chỉnh phải có đủ 9 phần |
TAM NGUYÊN - CỮU VẬN
- 10:47 | 07/01/2024
Tam Nguyên gồm: Thượng nguyên, Trung nguyên và Hạ nguyên. Mỗi nguyên lại chia làm 3 vận. Nên gọi là Cữu Vận. Mỗi vận là 20 năm |